Bảng giá đàn piano cũ luôn là sự quan tâm hàng đầu đối với những ai đang có ý định mua đàn piano cũ. Bảng giá sẽ giúp người mua xác định được tài chính cần bỏ ra mua đàn là bao nhiêu hoặc số tiền mình có sẽ mua được cây đàn piano cũ nào.
Ngay bây giờ nhạc cụ Việt Thanh với 20 năm hoạt động mua bán đàn piano cũ sẽ cập nhật bảng giá đàn piano cũ mới nhất năm để bạn đọc tham khảo.
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ:
- TOP 10 cây đàn piano cũ nên mua nhất
- Kinh nghiệm mua đàn piano cũ nên biết
- Thương hiệu đàn piano cũ nên mua
BẢNG GIÁ ĐÀN PIANO CŨ CẬP NHẬT MỚI NHẤT
Những thương hiệu phổ biến là đàn piano Kawai, Yamaha đến từ Nhật Bản và những thương hiệu khác được liệt kê vào danh sách những thương hiệu lạ đến từ Nhật Bản, Hàn và Trung Quốc.
1/ BẢNG GIÁ ĐÀN PIANO CŨ KAWAI NHẬT BẢN
Nói về thương hiệu đàn piano mới hay đàn piano cũ thì không thể không nhắc đến thương hiệu đàn piano Kawai. Kawai đã đạt được thành công không chỉ ở nước Nhật mà trên toàn thế giới về âm thanh về bộ máy đàn ABS-Cacbon nổi tiếng, thiết kế cũng như tuổi thọ.
Đàn piano Kawai được sản xuất từ những nguyên vật liệu tốt nhất nên dù có là đàn piano cũ đi chăng nữa thì chất lượng đàn cũng luôn chất lượng.
Giá thành của đàn piano Kawai cũ cũng khá đa dạng, phù hợp với nhất nhiều đối tượng người sử dụng. Trong mức tầm giá được nhiều người lựa chọn nhất là khoảng giá tiền từ 30-60 triệu vnđ.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ |
1 |
KAWAI BL-31 |
29.700.000 |
2 |
KAWAI BL-51 |
31.050.000 |
3 |
KAWAI BL-61 |
40.000.000 |
4 |
KAWAI BL-71 |
41.400.000 |
5 |
KAWAI KS3F |
37.000.000 |
6 |
KAWAI KST-3 |
26.500.000 |
7 |
KAWAI BL-12 |
30.000.000 |
8 |
KAWAI KU1B |
29.000.000 |
9 |
KAWAI KU3B |
36.000.000 |
10 |
KAWAI KU3D |
33.000.000 |
11 |
KAWAI KU5 |
liên hệ |
12 |
KAWAI KU50 |
liên hệ |
13 |
KAWAI NS10 |
42.000.000 |
14 |
KAWAI NS15 |
48.500.000 |
15 |
KAWAI NS25 |
39.800.000 |
16 |
KAWAI KL601 |
39.800.000 |
17 |
KAWAI HAT 7 |
43.000.000 |
18 |
KAWAI CL2 |
31.500.000 |
19 |
KAWAI CE7 |
32.000.000 |
20 |
KAWAI KU10ATC |
70.000.00 |
2/ BẢNG GIÁ ĐÀN PIANO YAMAHA CŨ
Yamaha là thương hiệu mà các bạn dễ dàng thấy trên những buổi biểu diễn và hòa nhạc. Điều này chứng tỏ về chất lượng âm thanh, chất lượng sản phẩm và thiết kế sang trọng, tinh tế. Thế nên những cây đàn piano cũ của Yamaha cũng thừa hưởng tất cả những đặc tính đó. Người sử dụng luôn có thể yên tâm về những cây đàn piano cũ thương hiệu Yamaha.
Giá thành của những cây đàn piano Yamaha cũ cũng vô cùng đa dạng từ vài chục triệu đến vài trăm triệu. Nhưng đa phần người mua đàn piano cũ thường chọn những cây đàn piano có giá từ 30-50 triệu vnđ.
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ |
1 |
Yamaha U1 |
29.000.000 |
2 |
Yamaha U3H |
49.050.000 |
3 |
Yamaha U10BL |
63.500.000 |
4 |
YAMAHA MC10BL |
74.000.000 |
5 |
YAMAHA SX100RBL |
76.500.000 |
6 |
YAMAHA MC301 |
80.000.000 |
7 |
YAMAHA SX100RWNC |
77.400.000 |
8 |
YAMAHA SX101RBL |
64.000.000 |
9 |
YAMAHA U1A3 |
55.500.000 |
10 |
YAMAHA U2G |
32.000.000 |
11 |
YAMAHA U2F |
33.900.000 |
12 |
YAMAHA U2E |
30.600.000 |
13 |
YAMAHA U2C |
24.500.000 |
14 |
YAMAHA U2 |
30.000.000 |
15 |
YAMAHA U3E |
33.300.000 |
16 |
YAMAHA W103B |
61.000.000 |
17 |
YAMAHA YUA |
67.000.000 |
18 |
YAMAHA YUS |
68.400.000 |
19 |
YAMAHA YUX |
75.500.000 |
20 |
YAMAHA W3AWN |
99.000.000 |
3/ BẢNG GIÁ ĐÀN PIANO CŨ GIÁ RẺ
Đàn piano cũ thương hiệu lạ còn gọi là đàn piano giá rẻ là tất cả những cây đàn piano cũ khác ngoài thương hiệu Kawai, Yamaha.
Đa phần đều là những sản phẩm đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc ví dụ như : Altenburg, Astin-Weight, Blüthner, Bösendorfer, Brodmann, Burger & Jacobi, Cable, Hobart M. (Welkin Sound), Everett, Falcone (Welkin Sound), Fandrich & Sons, Hsinghai (Beijing Hsinghai), Kayserburg (Pearl River), Ritmüller (Pearl River) , Samick , Schumann (Welkin Sound), Fukuzama & Sons.
Đàn piano thương hiệu lạ chỉ được gọi ở Việt Nam vì ở nước ta hay ưa chuộng những thương hiệu đàn piano Kawai hay Yamaha cao cấp hơn là đàn piano Steinway & Sons, Boston, Essex.
Những cây đàn piano cũ thương hiệu lạ này có giá thành tương đối rẻ hơn Kawai và Yamaha, chất lượng cũng khá tốt. Ở những thương hiệu này thì giá ở mức 20-35 triệu rất được ưa chuộng.
STT |
Model |
Giá |
1 |
Apollo A330 |
liên hệ |
2 |
Atlas A55M |
liên hệ |
3 |
Apollo A350 |
28,700,000 |
4 |
Barock DX300M |
30,500,000 |
5 |
Earl Windsor W115 |
29,500,000 |
6 |
Tonica TU5 |
liên hệ |
7 |
Victor V108W |
26,500,000 |
8 |
Atlas AN-35 |
liên hệ |
9 |
Atlas FA-30 |
liên hệ |
10 |
Atlas NA605 |
liên hệ |
11 |
Carlseiler |
liên hệ |
12 |
Earl Windsor W113 |
liên hệ |
13 |
GERSHWIN No 500 |
liên hệ |
14 |
KRIEBEL 130 |
liên hệ |
Trên đây là bảng giá đàn piano cũ của Việt Thanh piano cập nhật mới nhất năm 2018 gửi đến bạn đọc. Mong rằng qua bài viết này, các bạn đã có thêm những thông tin bổ ích cho quá trình mua đàn piano cũ của mình.
Nếu có thắc mắc hoặc để báo giá đàn piano chính xác nhất hãy gọi 0932 783 669 bộ phận báo giá chi tiết tốt nhất của Việt Thanh Music.